Nút giao thông Đường_cao_tốc_Hà_Nội_–_Lào_Cai

IC sốTên nút giaoVị tríLý trìnhKết nối vớiĐiGhi chú
Tỉnh/thành phốQuận/huyện/thị xãXã/phường/thị trấn
1Hà NộiSóc SơnThanh Xuân0Quốc lộ 2Sân bay Quốc tế Nội Bài, Vĩnh Yên, Phúc Yên, cầu Thăng Long (đi Hà Nội)Tiếp nối từ quốc lộ 18
2Vĩnh PhúcPhúc YênNam Viêm7+850Đường Nguyễn Tất Thành (Phúc Yên)Phúc YênChưa xây[3]
3Bình XuyênBình XuyênSơn Lôi14+020Tỉnh lộ 310BKCN Bình Xuyên
4Tam ĐảoTam DươngKim Long24+950Quốc lộ 2BThị trấn Tam Đảo, Vĩnh Yên
5Tam DươngHợp Hòa31+440Quốc lộ 2CThị trấn Hợp HòaChưa xây
6Văn QuánLập ThạchVăn Quán40+860Tỉnh lộ 305CThị trấn Lập Thạch, cầu Việt Trì
7Việt TrìPhú ThọViệt TrìPhượng Lâu49+400Đường Phù Đổng (Việt Trì)Việt Trì
8Phù NinhPhù NinhPhù Ninh54+900Quốc lộ 2Thị trấn Đoan Hùng, Tuyên Quang, Hà Giang, Việt Trì, Đền Hùng
9Phú ThọPhú ThọHà Lộc66+300Đường Hồ Chí MinhThị xã Phú Thọ, thị trấn Thanh Ba
10Sai NgaCẩm KhêCẩm Khê81+500Quốc lộ 32CThị trấn Cẩm Khê
11Hạ HòaVô TranhHạ Hòa98+590Thị trấn Hạ HòaKhánh thành 25/11/2018
12Yên BáiYên BáiTrấn YênMinh Quân114+800Đường Âu Cơ (Thành phố Yên Bái)Thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ, thành phố Tuyên Quang
13Yên BáiÂu Lâu121+433Quốc lộ 37Thành phố Yên BáiBị đóng từ 1/8/2015[4]
14Mậu AVăn YênAn Thịnh150+000Tỉnh lộ 151Thi trấn Mậu A
15Chưa rõ
16Văn BànLào CaiVân BànTân Thượng199+925Quốc lộ 279Bảo Hà, thị trấn Bảo Yên, thị trấn Văn Bàn
17Xuân GiaoBảo ThắngXuân Giao234+000Quốc lộ 4E và tỉnh lộ 151Thị trấn Tằng Loỏng, thị trấn Phố Lu, thị trấn Bắc Hà
18Cam ĐườngLào CaiCam Đường245+000Quốc lộ 4E và đường Bình Minh (thành phố Lào Cai)Thành phố Lào Cai
19Bắc Cường256+000Quốc lộ 4DThành phố Lào Cai, thị xã Sa Pa, thành phố Lai Châu, cửa khẩu Lào Cai
20Đồng Tuyển264+430Đường Khúc Thừa Dụ (thành phố Lào Cai)Cửa khẩu Kim ThànhNút giao cuối cùng